khai báo về sự kiện 13 Tháng Mười Hai 2018 - Đập Đổ Sự cuối cùng 13 Tháng Mười Hai 2018
Xem tập tin Quảng cáo
TÀI LIỆU MÔ TẢ WEBSERVICE đườngĐT
Mô hình tích hợp:
Thủ tục Cập nhật khách hàng
Thủ tục Phát hành hóa đơn
Thủ tục Thanh toán gạch nợ
Ghi chú: Các tham số sau VNPT sẽ cung cấp ngay khi VNPT dựng xong portal cho khách hàng:
- Account/ACPass: Tài khoản được cấp phát cho nhân viên gọi lệnh phát hành hóa đơn.
- username/pass: Tài khoản được cấp phát cho khách hàng để gọi service.
- pattern, serial: Mẫu số và ký hiệu hóa đơn (VNPT sẽ tạo pattern, serial mẫu hỗ trợ cho việc tích hợp kiểm thử ban đầu; sau đó sẽ chỉnh lại theo pattern và serial mà khách hàng đã đăng ký với cục thuế).
Phương thức tích hợp
- Giao thức trao đổi thông tin giữa phần mềm và hệ thống HĐĐT: Thông qua cuộc gọi hàm webservice.
Mô tả đầu hàm
1. Cập nhật dữ liệu khách hàng
Int UpdateCus (string xmlCusData, string username, string pass, int convert)
Mô tả
- xmlCusData: String XML dữ liệu khách hàng
- username/pass: Tài khoản cung cấp cho nhân viên có quyền để gọi service
- convert: Mặc định là 0, 0 – Không cần convert từ TCVN3 sang Unicode. 1- Cần convert từ TCVN3 sang Unicode
- Trả về: giá trị Int thông báo kết quả/Lỗi gặp phải
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
-1
Tài khoản đăng nhập sai
hoặc không có quyền
-2
Không import được
kháchhàng vào db
Có rollback db
-3
Dữ liệu xml đầu vào không
đúng quy định
Chỉ cần 1 customer trong chuỗi xml không hợp lệ, không thực hiện update trên tất cả dữ liệu đưa vào
-5
Có khách hàng đã tồn tại
Có rollback db
N
Số lượng khách hàngã đ
import và update
N>0, N là kiểu integer
Cấu trúc của xmlCusData (các trường * là bắt buộc):
<Customers>
<Customer>
<Name>Tên khách hàng*</Name>
<Code>Mã khách hàng*</Code>
<TaxCode>Mã số thuế (bắt buộc với khách hàng là doanh nghiệp)</TaxCode>
<Address>Địa chỉ thanh toán*</Address>
<BankAccountName>Tên tài khoản ngân hàng</BankAccountName>
<BankName>Tên ngân hàng</BankName>
<BankNumber>Số tài khoản</BankNumber>
<Email>Email*</Email>
<Fax>Số fax</Fax>
<Phone>Điện thoại</Phone>
<ContactPerson>Liên hệ</ContactPerson>
<RepresentPerson>Người đại diện</RepresentPerson>
<CusType>Loại khách hàng (1: Doanh nghiệp/0: Cá nhân)*</CusType>
</Customer>
<Customer>...</Customer>
</Customers>
2. Gán chứng thư cho khách hàng
Int setCusCert(string certSerial, string certString, string cusCode, string username, string pass)
Mô tả
- certSerial: chuỗi serial của chứng thư cần gán
- certString: chuỗi chứng thư cần gán(base64)
- cusCode: mã khách hàng
- username/pass: Tài khoản cung cấp cho nhân viên có quyền để gọi service
- Trả về: giá trị Int thông báo kết quả/Lỗi gặp phải
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
-1
Tài khoản đăng nhập sai
hoặc không có quyền
-2
Chuỗi certString không hợp lệ hoặc không khớp với
certSerrial
-3
Không tồn tại khách hàng
tương ứng với cusCode, hoặc khách hàng ko phải là
đơn vị kế toán
-5
Không update được cert cho
khách hàng
-7
Không tồn tại doanh nghiệp
tương ứng với tài khoản
1
Gán cert thành công
3. Phát hành hóa đơn
String ImportAndPublishInv(string Account, string ACpass, string xmlInvData, string username, string pass, string pattern, string serial, int convert).
Mô tả
- Account/ACPass : Tài khoản được cấp phát cho nhân viên gọi lệnh phát hành hóa đơn
- username/pass: Tài khoản được cấp phát cho khách hàng để gọi service.
- xmlInvData: String XML dữ liệu hóa đơn
- convert: Mặc định là 0, 0 – Không cần convert từ TCVN3 sang Unicode. 1- Cần convert từ TCVN3 sang Unicode
- pattern, serial: mẫu số và ký hiệu hóa đơn.
- Trả về: String kết quả
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
ERR:1
Tài khoản đăng nhập sai
hoặc không có quyền
ERR
Dữ liệu xml đầu vào
không đúng quy định
Chỉ cần 1 invoice trong chuỗi xml không hợp lệ, không thực hiện phát hành trên tất cả dữ liệu đưa vào
ERR:5
Không phát hành được
DB roll back
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
hóa đơn
ERR:6
Không đủ số hóa đơn
cho lô phát hành
ERR:7
User name không phù hợp, không tìm thấy company tương ứng cho
user.
ERR:10
Lô có số hóa đơn vượt
quá max cho phép
ERR:20
Pattern và serial không phù hợp, hoặc không tồn tại hóa đơn ãđđăng kí có sử dụng Pattern và serial truyền vào
Chỉ chấp nhận đồng thời nhập cả Pattern và serial hoặc đồng thời để trống cả pattern và serial
OKattern;serial1- key1_num1,key2_num12,key3_num3…
(Ví dụ: OK:01GTKT3/001;AA/12E-
key1_1,key2_2,key3_3,key4_4,key5_5)
- OK đã phát hành hóa đơn thành công
- Pattern Mẫu số của các hóa đơn đã phát hành
- Serial1 serial của dãy các hóa đơn phát hành
- num1, num2… là các số hóa đơn
- key1,key2… là khóa để nhận biết hóa đơn phát hành cho khách hàng nào(lấy từ đầu vào)
- Cách hóa
đơn có
serial khác nhau phân
cách bởi dấu “;”
- Các số hóa đơn phân cách bởi “,”
Note:
Tiền tố ERR có lỗi khi thực hiện hàm
Tiền tố OK thực hiện phát hành hóa đơn thành công
Chỉ chấp nhận phát hành lô tối đa 5000 hóa đơn.
Cấu trúc của xmlInvData (các trường * là bắt buộc):
<Invoices>
<Inv>
<key>Giá trị khóa để phân biệt hóa đơn xuất cho khách hàng nào</key>
<Invoice>
<CusCode>Mã khách hàng*</CusCode>
<CusName>Tên khách hàng*</CusName>
<CusAddress>Địa chỉ khách hàng*</CusAddress>
<CusPhone>Điện thoại khách hàng</CusPhone>
<CusTaxCode>Mã số thuế KH (Bắt buộc với KH là Doanh nghiệp)</CusTaxCode>
<PaymentMethod>Phương thức thanh toán</PaymentMethod>
<KindOfService>Tháng hóa đơn</KindOfService>
<Products>
<Product>
<ProdName>Tên sản phẩm*</ProdName>
<ProdUnit>Đơn vị tính</ProdUnit>
<ProdQuantity>Số lượng</ProdQuantity>
<ProdPrice>Đơn giá</ProdPrice>
<Amount>Tổng tiền*</Amount>
</Product>
</Products>
<Total>Tổng tiền trước thuế*</Total>
<DiscountAmount>Tiền giảm trừ</ DiscountAmount>
<VATRate>Thuế GTGT*</VATRate>
<VATAmount>Tiền thuế GTGT*</VATAmount>
<Amount>Tổng tiền*</Amount>
<AmountInWords>Số tiền viết bằng chữ*</AmountInWords>
<Extra>Các nội dung mở rộng</Extra>
<ArisingDate>Ngày phát hành hóa đơn</ArisingDate>
<PaymentStatus>Trạng thái thanh toán hóa đơn ban đầu(0,1 – chưa thanh toán, đã thanh toán)</PaymentStatus>
<ResourceCode>Mã vùng dữ liệu</ResourceCode>
</Invoice>
</Inv>
<Inv>...</Inv>
</Invoices>
4. Gạch nợ hóa đơn theo Fkey
String confirmPaymentFkey(string lstFkey, string userName, string userPass)
Mô tả:
- lstFkey: Chuỗi Fkey xác định hóa đơn cần lấy(các Fkey phân biệt nhau bằng “_&rdquo
VD: 012013_022013_032013
- userName/userPass*: user name/password để gọi webservices (Do hệ thống HĐĐT
cung cấp)
· String trả về:
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
ERR:1
Tài khoản đăng nhập sai
ERR:6
Không tìm thấy hóa đơn
tương ứng chuỗi đưa vào
ERR:7
Không gạch nợ được
ERR:13
Hóa đơn ãđ được gạch
nợ
“OK”
Đánh dấu hóa đơn trong list đã được gạch nợ
- Thanh toán, Gạch nợ hóa đơn
String confirmPayment(string lstInvToken, string userName, string userPass)
Mô tả:
- lstInvToken: Chuỗi token xác định hóa đơn cần lấy(theo cấu trúc patternt;serial;sốhóađơn)
VD: 01GTKT2/001;AA/13E;10_01GTKT2/001;AA/13E;11
- userName/userPass*: user name/password để gọi webservices (Do hệ thống HĐĐT
cung cấp)
· String trả về:
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
ERR:1
Tài khoản đăng nhập sai
ERR:6
Không tìm thấy hóa đơn
tương ứng chuỗi đưa vào
ERR:7
Không gạch nợ được
ERR:13
Hóa đơn đã được gạch nợ
“OK”
Đánh dấu hóa đơn trong list đã được gạch nợ
- Bỏ gạch nợ hóa đơn theo FKey
String UnconfirmPaymentFkey(string lstFkey, string userName, string userPass)
Mô tả:
- lstFkey: Chuỗi Fkey xác định hóa đơn cần lấy(các Fkey phân biệt nhau bằng “_&rdquo
VD: 012013_022013_032013
- userName/userPass*: user name/password để gọi webservices (Do hệ thống HĐĐT
cung cấp)
· String trả về:
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
ERR:1
Tài khoản đăng nhập sai
ERR:6
Không tìm thấy hóa đơn
tương ứng chuỗi đưa vào
ERR:7
Không bỏ gạch nợ được
ERR:13
Hóa đơn ã đđư ợc bỏ
gạch nợ
“OK”
Đánh dấu hóa đơn trong list đã bỏ gạch nợ
- Điều chỉnh hóa đơn
String adjustInv (string Account, string ACpass, string xmlInvData, string username, string password, string fkey, int convert).
Mô tả
- Account/ACPass : Tài khoản được cấp phát cho nhân viên gọi lệnh phát hành hóa
đơn
- Username/pass: Tài khoản được cấp phát cho khách hàng để gọi service.
- xmlInvData: String XML dữ liệu hóa đơn cũ và hóa đơn điều chỉnh
- fkey: Chuỗi key xác định hóa đơn cần điều chỉnh
- Convert: Mặc định là 0, 0 – Không cần convert từ TCVN3 sang Unicode. 1- Cần convert từ TCVN3 sang Unicode
- Trả về: String kết quả
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
ERR:1
Tài khoản đăng nhập sai hoặc không có
quyền
ERR:2
Hóa đơn cần điều
chỉnh không tồn tại
ERR
Dữ liệu xml đầu vào
không đúng quy định
ERR:5
Không phát hành
được hóa đơn
ERR:6
Dải hóa đơn cũ đã hết
ERR:7
User name không phù hợp, không tìm thấy company tương ứng
cho user.
ERR:8
Hóa đơn cần điều chỉnh đã bị thay thế. Không thể điều chỉnh
được nữa.
ERR:9
Trạng thái hóa đơn không được điều
chỉnh
OK: pattern;serial;key_invNumber (Ví dụ:
OK:01GTKT3/001;AA/12E;key_0000002)
- OK đã phát hành hóa đơn thành công
- Patter Mẫu số của hóa đơn điều chỉnh
- Serial
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
serial của hóa đơn điều chỉnh
- invNumber: số hóa đơn điều chỉnh
- key: khóa để xác định hóa đơn
Note:
Tiền tố ERR có lỗi khi thực hiện hàm
Tiền tố OK thực hiện điều chỉnh hóa đơn thành công
Cấu trúc của xmlInvData (các trường * là bắt buộc):
<AdjustInv>
<key>Khóa cho hóa đơn mới</key >
<CusCode>Mã khách hàng*</CusCode>
<CusName>Tên khách hàng*</CusName>
<CusAddress>Địa chỉ khách hàng*</CusAddress>
<CusPhone>Điện thoại khách hàng</CusPhone>
<CusTaxCode>Mã số thuế KH (Bắt buộc với KH là Doanh nghiệp)</CusTaxCode>
<PaymentMethod>Phương thức thanh toán</PaymentMethod>
<KindOfService>Tháng hóa đơn</KindOfService>
<Type>Loại hóa đơn chỉnh sửa(int-mặc định lấy là 2) 2-Điều chỉnh tăng, 3-Điều chỉnh giảm, 4- Hóa đơn điều chỉnh thông tin</Type>
<Products>
<Product>
<ProdName>Tên sản phẩm*</ProdName>
<ProdUnit>Đơn vị tính</ProdUnit>
<ProdQuantity>Số lượng</ProdQuantity>
<ProdPrice>Đơn giá</ProdPrice>
<Amount>Tổng tiền*</Amount>
</Product>
</Products>
<Total>Tổng tiền trước thuế*</Total>
<VATRate>Thuế GTGT*</VATRate>
<VATAmount>Tiền thuế GTGT*</VATAmount>
<Amount>Tổng tiền*</Amount>
<AmountInWords>Số tiền viết bằng chữ*</AmountInWords>
<Extra>Các nội dung mở rộng</Extra>
<ArisingDate>Ngày phát hành hóa đơn</ArisingDate>
<PaymentStatus>Trạng thái thanh toán hóa đơn ban đầu(0,1 – chưa thanh toán, đã thanh toán)</PaymentStatus>
<ResourceCode>Mã vùng dữ liệu</ResourceCode>
</AdjustInv>
8. Thay thế hóa đơn
String replaceInv (string Account, string ACpass, string xmlInvData, string username, string password, string fkey, int convert).
Mô tả
- Account/ACPass : Tài khoản được cấp phát cho nhân viên gọi lệnh phát hành hóa đơn
- Username/pass: Tài khoản được cấp phát cho khách hàng để gọi service.
- xmlInvData: String XML dữ liệu hóa đơn cũ và hóa đơn thay thế
- fkey: Chuỗi key xác định hóa đơn cần thay thế
- convert: Mặc định là 0, 0 – Không cần convert từ TCVN3 sang Unicode. 1- Cần convert từ TCVN3 sang Unicode
- Trả về: String kết quả
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
ERR:1
Tài khoản đăng nhập
sai hoặc không có
quyền
ERR:2
Không tồn tại hóa
đơn cần thay thế
ERR
Dữ liệu xml đầu vào
không đúng quy định
ERR:5
Có lỗi trong quá trình
thay thế hóa đơn
DB roll
back
ERR:6
Dải hóa đơn cũ đã hết
ERR:7
User name không phù hợp, không tìm thấy company tương ứng
cho user.
ERR:8
Hóa đơn đã được thay
thế rồi. Không thể thay thế nữa.
ERR:9
Trạng thái hóa đơn ko
được thay thế
OK: pattern;serial;key_invNumber (Ví dụ:
OK:01GTKT3/001;AA/12E;key_0000001)
- OK đã thay thế hóa đơn thành công
- Patterm Mẫu số của hóa đơn thay thế
- Serial serial của hóa đơn thay thế
- invNumber:số hóa đơn thay thế cho hóa đơn cũ
- key: khóa xác định hóa đơn mới
Note:
Tiền tố ERR có lỗi khi thực hiện hàm
Tiền tố OK thực hiện thay thế hóa đơn thành công
Cấu trúc của xmlInvData (các trường * là bắt buộc):
< ReplaceInv>
<key>Khóa cho hóa đơn mới</key>
<CusCode>Mã khách hàng*</CusCode>
<CusName>Tên khách hàng*</CusName>
<CusAddress>Địa chỉ khách hàng*</CusAddress>
<CusPhone>Điện thoại khách hàng</CusPhone>
<CusTaxCode>Mã số thuế KH (Bắt buộc với KH là Doanh nghiệp)</CusTaxCode>
<PaymentMethod>Phương thức thanh toán</PaymentMethod>
<KindOfService>Tháng hóa đơn</KindOfService>
<Products>
<Product>
<ProdName>Tên sản phẩm*</ProdName>
<ProdUnit>Đơn vị tính</ProdUnit>
<ProdQuantity>Số lượng</ProdQuantity>
<ProdPrice>Đơn giá</ProdPrice>
<Amount>Tổng tiền*</Amount>
</Product>
</Products>
<Total>Tổng tiền trước thuế*</Total>
<VATRate>Thuế GTGT*</VATRate>
<VATAmount>Tiền thuế GTGT*</VATAmount>
<Amount>Tổng tiền*</Amount>
<AmountInWords>Số tiền viết bằng chữ*</AmountInWords>
<Extra>Các nội dung mở rộng</Extra>
<ArisingDate>Ngày phát hành hóa đơn</ArisingDate>
<PaymentStatus>Trạng thái thanh toán hóa đơn ban đầu(0,1 – chưa thanh toán, đã thanh toán)</PaymentStatus>
<ResourceCode>Mã vùng dữ liệu</ResourceCode>
</ ReplaceInv>
9. Lấy hóa đơn theo khách hàng
String listInvByCus(string cusCode, string fromDate, string toDate, string userName, string userPass)
Mô tả:
- cusCode*: Mã đơn vị cần lấy hóa đơn về
- fromDate: ngày bắt đầu tìm kiếm. String theo định dạng dd/MM/yyyy (20/05/2013). Nếu truyền vào null tìm kiếm theo tất cả các ngày
- toDate: ngày kết thúc tìm kiếm. String theo định dạng dd/MM/yyyy. Nếu truyền vào null tìm kiếm theo tất cả các ngày
- userName/userPass*: account/password để gọi web services. Do Hệ thống HĐĐT
cung cấp.
- Trả về: string kết quả cụ thể được mô tả dưới đây
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
ERR:1
Tài khoản đăng nhập sai
ERR
Không tồn tài khách hàng tương ứng với cusCode
ERR:4
Công ty chưa được đăng kí mẫu hóa đơn nào
ERR:7
User name không phù hợp, không tìm thấy company tương ứng cho
user.
OK:
chuỗi_xml_trả_về
thông tin các hóa đơn đã phát hành, đã sửa đổi, đã thay thế, đã sử dụng của công ty, cấu trúc dưới dạng chuỗi xml. Mỗi thẻ <Inv> tương ứng với một hóa đơn
Thẻ <status> chứa trạng thái hóa đơn: 1- hóa đơn đã phát hành, 3 - hóa đơn bị thay thế, 4- hóa đơn bị điều chỉnh
Trả về một string xml
Cấu trúc của chuỗi xml trả về
<Data>
<Item > //tương ứng với 1 hóa đơn
<index>Tháng xuất hóa đơn </index>
<fkey>Fkey để xác định hóa đơn </fkey >
<name>Tên hóa đơn</name>
<publishDate>Ngày phát hành hóa đơn</publishDate>
<signStatus>Trạng thái kí khách hàng</signStatus>
<pattern>Mẫu hóa đơn<pattern>
<serial>Serial hóa đơn</serial>
<invNum>Số hóa đơn</invNum>
<payment>Trạng thái thanh toán (0/1)</payment>
<Amount>Tổng tiền của hóa đơn </Amount>
<status>Trạng thái hóa đơn(1,3,4)</status >
</Item >
<Item ></Item >….Hóa đơn khác
</Data>
10. Hàm tìm hóa đơn theo Fkey
String listInvByCusFkey(string fkey, string fromDate, string toDate, string userName, string userPass)
Mô tả:
- fkey*: Mã xác định hóa đơn
- fromDate: ngày bắt đầu tìm kiếm. String theo định dạng dd/MM/yyyy (20/05/2013). Nếu truyền vào null tìm kiếm theo tất cả các ngày
- toDate: ngày kết thúc tìm kiếm. String theo định dạng dd/MM/yyyy. Nếu truyền vào null tìm kiếm theo tất cả các ngày
- userName/userPass*: account/password để gọi web services. Do Hệ thống HĐĐT
cung cấp.
- Trả về: string kết quả cụ thể được mô tả dưới đây
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
ERR:1
Tài khoản đăng nhập sai
ERR:4
Công ty chưa được đăng kí mẫu hóa đơn nào
ERR:7
User name không phù hợp, không tìm thấy company tương ứng cho
user.
OK:
chuỗi_xml_trả_về
thông tin các hóa đơn đã phát hành, đã sửa đổi, đã thay thế, đã sử dụng của công ty, cấu trúc dưới dạng chuỗi xml. Mỗi thẻ <Inv> tương ứng với một hóa đơn
Thẻ <status> chứa trạng thái hóa đơn: 1- hóa đơn đã phát hành, 3 - hóa đơn bị thay thế, 4- hóa đơn bị điều chỉnh
Trả về một string xml
Cấu trúc của chuỗi xml trả về
<Data>
<Item > //tương ứng với 1 hóa đơn
<index>Tháng xuất hóa đơn </index>
<cusCode>Tên hóa đơn</cusCode>
<name>Tên hóa đơn</name>
<publishDate>Ngày phát hành hóa đơn</publishDate>
<signStatus>Trạng thái kí khách hàng</signStatus>
<pattern>Mẫu hóa đơn<pattern>
<serial>Serial hóa đơn</serial>
<invNum>Số hóa đơn</invNum>
<payment>trạng thái thanh toán hóa đơn (0/1)</payment>
<amount>Tổng tiền của hóa đơn </amount>
<status>Trạng thái hóa đơn(1,3,4)</status >
</Item >
<Item ></Item >….Hóa đơn khác
</Data>
11. Lấy thông tin chi tiết hóa đơn
String getInvView(string invToken, string userName, string userPass)
Mô tả:
- invToken : Chuỗi token xác định hóa đơn cần lấy
- userName/userPass*: user name/password để gọi webservices (Do hệ thống
HĐĐT cung cấp)
· String trả về:
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
ERR:1
Tài khoản đăng nhập sai
ERR:4
Không tìm thấy Pattern
ERR:6
Không tìm thấy hóa đơn
ERR:7
User name không phù hợp, không tìm thấy company tương ứng cho
user.
ERR:11
Hóa đơn chưa thanh toán
nên không xem được
chuỗi_hml_trả_về
Trả về chuỗi hml tương ứng với hóa đơn
Trả về một hóa đơn dưới dạng html
- Lấy thông tin chi tiết hóa đơn theo Fkey
String getInvViewFkey(string fkey, string userName, string userPass)
Mô tả:
- fkey : Chuỗi key xác định hóa đơn cần lấy
- userName/userPass*: user name/password để gọi webservices (Do hệ thống
HĐĐT cung cấp)
· String trả về:
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
ERR:1
Tài khoản đăng nhập sai
ERR:6
Không tìm thấy hóa đơn
ERR:7
User name không phù hợp, không tìm thấy company tương ứng cho
user.
ERR:11
Hóa đơn chưa thanh toán
nên không xem được
ERR:
Lỗi khác
chuỗi_hml_trả_về
Trả về chuỗi hml tương ứng với hóa đơn
Trả về một hóa đơn dưới dạng html
- Chuyển đổi chứng minh nguồn gốc xuất xứ
String convertForVerify(string invToken, string userName, string userPass)
Mô tả: Chuyển đổi chứng minh nguồn gốc xuất xứ cho hóa đơn. Mỗi hóa đơn chỉ được chuyển đổi 1 lần duy nhất
- invToken : Chuỗi token xác định hóa đơn cần lấy
- userName/userPass*: user name/password để gọi webservices (Do hệ thống HĐĐT
cung cấp)
· String trả về:
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
ERR:1
Tài khoản đăng nhập sai
ERR:6
Không tìm thấy hóa đơn
ERR:7
User name không phù hợp, không tìm thấy
company tương ứng cho user.
ERR:8
Hóa đơn đã đư ợc chuyển
đổi
chuỗi_hml_trả_về
Trả về chuỗi hml tương ứng với hóa đơn đã chuyển đổi
Trả về một hóa đơn dưới dạng html
- Chuyển đổi chứng minh nguồn gốc xuất xứ theo Fkey
String convertForVerifyFkey(string fkey, string userName, string userPass)
Mô tả: Chuyển đổi chứng minh nguồn gốc xuất xứ cho hóa đơn. Mỗi hóa đơn chỉ được chuyển đổi 1 lần duy nhất
- fkey : Chuỗi key xác định hóa đơn cần lấy
- userName/userPass*: user name/password để gọi webservices (Do hệ thống HĐĐT
cung cấp)
· String trả về:
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
ERR:1
Tài khoản đăng nhập sai
ERR:6
Không tìm thấy hóa đơn
ERR:7
User name không phù hợp, không tìm thấy company tương ứng cho
user.
ERR:8
Hóa đơn đã đư ợc chuyển
đổi
chuỗi_hml_trả_về
Trả về chuỗi hml tương ứng với hóa đơnã đ chuyển đổi
Trả về một hóa đơn dưới dạng html
- Download hóa đơn
String downloadInv(string invToken, string userName, string userPass)
Mô tả:
- invToken : Chuỗi token xác định hóa đơn cần lấy
- userName/userPass*: user name/password để gọi webservices (Do hệ thống HĐĐT
cung cấp)
· String trả về:
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
ERR:1
Tài khoản đăng nhập sai
ERR:4
Không tìm thấy Pattern
ERR:6
Không tìm thấy hóa đơn
ERR:7
User name không phù hợp, không tìm thấy
company tương ứng cho user.
ERR:11
Hóa đơn chưa thanh toán
nên không xem được
chuỗi_Xml_trả_về
Trả về chuỗi Xml tương ứng với hóa đơn
Trả về một hóa đơn dưới dạng string Xml
- Download hóa đơn theo Fkey
String downloadInvFkey(string fkey, string userName, string userPass)
Mô tả:
- fkey : Chuỗi key xác định hóa đơn cần lấy
- userName/userPass*: user name/password để gọi webservices (Do hệ thống HĐĐT
cung cấp)
· String trả về:
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
ERR:1
Tài khoản đăng nhập sai
ERR:6
Không tìm thấy hóa đơn
ERR:7
User name không phù hợp, không tìm thấy company tương ứng cho
user.
ERR:11
Hóa đơn chưa thanh toán
nên không xem được
ERR:
Lỗi khác
chuỗi_Xml_trả_về
Trả về chuỗi Xml tương ứng với hóa đơn
Trả về một hóa đơn dưới dạng string Xml
- Download hóa đơn theo Fkey (Hóa đơn không cần thanh toán) String downloadInvFkeyNoPay(string fkey, string userName, string userPass) Mô tả:
- fkey : Chuỗi key xác định hóa đơn cần lấy
- userName/userPass*: user name/password để gọi webservices (Do hệ thống HĐĐT
cung cấp)
· String trả về:
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
ERR:1
Tài khoản đăng nhập sai
ERR:6
Không tìm thấy hóa đơn
ERR:7
User name không phù hợp, không tìm thấy company tương ứng cho
user.
ERR:
Lỗi khác
chuỗi_Xml_trả_về
Trả về chuỗi Xml tương ứng với hóa đơn
Trả về một hóa đơn dưới dạng string Xml
- Download hóa đơn định dạng PDF theo Fkey
String downloadInvPDFFkey(string fkey, string userName, string userPass)
Mô tả:
- fkey : Chuỗi key xác định hóa đơn cần lấy
- userName/userPass*: user name/password để gọi webservices (Do hệ thống HĐĐT
cung cấp)
· String trả về:
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
ERR:1
Tài khoản đăng nhập sai
ERR:6
Không tìm thấy hóa đơn
ERR:7
User name không phù hợp, không tìm thấy company tương ứng cho
user.
ERR:11
Hóa đơn chưa thanh toán
nên không xem được
ERR:
Lỗi khác
chuỗi_Pdf_trả_về
Trả về chuỗi Pdf tương ứng với hóa đơn
Trả về một hóa đơn dưới dạng string Pdf
- Download hóa đơn định dạng PDF theo Fkey (Hóa đơn không cần thanh toán)
String downloadInvPDFFkeyNoPay(string fkey, string userName, string userPass)
Mô tả:
- fkey : Chuỗi key xác định hóa đơn cần lấy
- userName/userPass*: user name/password để gọi webservices (Do hệ thống HĐĐT
cung cấp)
· String trả về:
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
ERR:1
Tài khoản đăng nhập sai
ERR:6
Không tìm thấy hóa đơn
ERR:7
User name không phù hợp, không tìm thấy
company tương ứng cho user.
ERR:
Lỗi khác
chuỗi_Pdf_trả_về
Trả về chuỗi Pdf tương ứng với hóa đơn
Trả về một hóa đơn dưới dạng string Pdf
- Lấy giá trị hash cho việc kí hóa đơn
String getDigest (string cusCode, string invToken, string userName, string userPass)
Mô tả:
- cusCode: mã khách hàng
- invToken : Chuỗi token xác định hóa đơn cần lấy
- userName/userPass*: user name/password để gọi webservices (Do hệ thống HĐĐT
cung cấp)
· String trả về:
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
ERR:1
Tài khoản đăng nhập sai
ERR
Không tồn tại khách
hàng tương ứng với cusCode
ERR:5
Chứng thư không đúng
với khách hàng
ERR:6
Không tìm thấy hóa đơn
ERR:7
User name không phù hợp, không tìm thấy
company tương ứng cho user.
chuỗi xml_trả_về
Trả về chuỗi xml theo cấu trúc
Cấu trúc của chuỗi xml trả về
<Data>
<text>giá trị base64(hash) của hóa đơn</text>
<xmlData>rỗng</xmlData
</Data>
21. Cập nhật trạng thái kí hóa đơn
String ConfirmSiganture (string signValue, string invToken, string userName, string userPass)
Mô tả:
- signValue: giá trị chữ kí
- invToken : Chuỗi token xác định hóa đơn
- userName/userPass*: user name/password để gọi webservices (Do hệ thống HĐĐT
cung cấp)
· String trả về:
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
ERR:1
Tài khoản đăng nhập sai
ERR:6
Không tìm thấy hóa đơn
ERR:7
User name không phù hợp, không tìm thấy company tương ứng cho
user.
chuỗi hml_trả_về
Trả về chuỗi hml của hóa
đơn đã kí
- Phân phối hóa đơn
String deliverInv(string lstInvToken, string userName, string userPass)
Mô tả:
- lstInvToken: Chuỗi token xác định hóa đơn cần lấy(theo cấu trúc patternt;serial;sốhóađơn)
VD: 01GTKT2/001;AA/13E;10_01GTKT2/001;AA/13E;11
- userName/userPass*: user name/password để gọi webservices (Do hệ thống HĐĐT
cung cấp)
· String trả về:
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
ERR:1
Tài khoản đăng nhập sai
ERR:6
Không tìm thấy hóa đơn
ERR:7
User name không phù hợp, không tìm thấy
company tương ứng cho user.
“OK”
Đánh dấu hóa đơn trong list đã được phân phối
- Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn
String reportInvUsed(int year, int quarter, string username, string pass)
Mô tả:
- year: Năm báo cáo
- quarter: kì báo cáo
- userName/userPass*: user name/password để gọi webservices (Do hệ thống HĐĐT
cung cấp)
· String trả về:
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
ERR:1
Tài khoản đăng nhập sai
ERR:7
User name không phù hợp, không tìm thấy company tương ứng cho
user.
Chuỗi xml
Trả về chuỗi xml mô tả báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn
- Báo cáo bảng kê hàng hóa hàng tháng
String reportMonth (int year, int month, string username, string pass)
Mô tả:
- year: Năm báo cáo
- month: tháng báo cáo
- userName/userPass*: user name/password để gọi webservices (Do hệ thống HĐĐT
cung cấp)
· String trả về:
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
ERR:1
Tài khoản đăng nhập sai
ERR:7
User name không phù hợp, không tìm thấy
company tương ứng cho user.
Chuỗi xml
Trả về chuỗi xml mô tả báo cáo bảng kê hàng hóa
- Hủy hóa đơn (không thay thế, điều chỉnh)
String cancelInv (string Account, string ACpass, string fkey, string username, string password).
Mô tả
- Account/ACPass : Tài khoản được cấp phát cho nhân viên gọi lệnh hủy hóa đơn
- Username/pass: Tài khoản được cấp phát cho khách hàng để gọi service.
- fkey: Chuỗi xác định hóa đơn cần hủy
- Trả về: String kết quả
Kết quả trả về
Mô tả
Ghi chú
ERR:1
Tài khoản đăng nhập sai hoặc không có
quyền
ERR:2
Không tồn tại hóa đơn cần hủy
ERR:8
Hóa đơn đã được thay thế rồi, hủy rồi
ERR:9
Trạng thái hóa đơn ko được hủy
Tùy thuộc vào
yêu cầu nghiệp vụ
OK:
Hủy thành công
Tài liệu hóa đơn điện tử VNPT của công ty Đại Vạn Phát